Thông tin hoạt chất chỉ mang tính chất tham khảo chung. Để biết chi tiết của từng thuốc, mời bạn xem hướng dẫn sử dụng trong trang chi tiết.
Nhóm thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Công dụng (Chỉ định)
- Điều trị đợt cấp viêm khớp dạng thấp ở người lớn nhằm làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng, ngăn ngừa tổn thương và cải thiện chức năng vận động.
- Điều trị viêm khớp vẩy nến hoạt động.
- Chỉ định khác: Điều trị nhiễm CMV kháng các thuốc chống virus thông thường, ghép tạng đặc.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Rất hay gặp, ADR > 10/100: Tiêu hóa: tiêu chảy. Hô hấp: Nhiễm khuẩn đường hô hấp...
- Thường gặp, 10/100 > ADR > 1/100: Tim mạch: Tăng huyết áp, đau ngực , phù ngoại vi, trống ngực, tim nhanh, giãn mạch, phình giãn tĩnh mạch, viêm mạch. TKTW: Nhức đầu, hoa mắt, đau, lo âu, trầm cảm, sốt, mất ngủ, khó chịu, nhức nửa đầu, rối loạn ngủ, chóng mặt. Da: Rụng tóc , nổi mẩn, ngứa , da khô , eczema, trứng cá, nổi vết thâm, viêm da, tóc bạc màu, tụ máu, rối loạn móng, rối loạn da/rối loạn màu da, loét, nổi hạch dưới da. Nội tiết - chuyển hóa: Kali huyết hạ (1%), đái tháo đường, glucose huyết cao, mỡ huyết cao, cường năng giáp, rối loạn kinh nguyệt...
- Ít gặp, ADR <1/100: Toàn thân: Phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, nhiễm khuẩn cơ hội. Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa acid. Hô hấp: Bệnh kẽ phổi, xơ phổi. Gan - mật: Gan nhiễm độc (gồm cả hoại tử gan, suy gan), viêm gan, vàng da, ứ mật. Da: Viêm mạch hoại tử da, hồng ban đa dạng, hoại tử thượng bì, mày đay. Tụy: Viêm tụy...
Lưu ý
Chức năng gan nên được kiểm tra định kỳ. Không nên dùng khi dưới 18 tuổi.