Thuốc tiêm Abbvie LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25mg
Chỉ định:
- Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin.
- Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn.
- Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh.
- Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Thông tin chung
Giao nhanh thuốc trong 2H nội thành HCM (Chi tiết)
MetaShip giao hàng đến 18h từ thứ 2 đến Thứ 7 (Sau 18h được chuyển sang ngày hôm sau)
- Đăng ký tài khoản Doanh nghiệp (Quầy thuốc, Nhà Thuốc, Phòng khám, Doanh Nghiệp) Hướng dẫn đăng ký xem giá sỉ
- Tìm hiểu các loại bệnh phổ biến Tìm hiểu bệnh
- Tìm hiểu thông tin các Hoạt chất thông dụng
Giao hàng toàn quốc: Viettel Post, VNPost, GHN, GHTK
Giao hàng nhanh tại Tp HCM
Đổi trả miễn phí trong vòng 7 ngày
CSKH1: 08.9939.1368
CKSH2: 08.1900.8095
HTKD: 0901.346.379
Xuất xứ | Nhật Bản |
Thành phần LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Leuprorelin acetate..........................11,25mg
Chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Dậy thì sớm phụ thuộc gonadotropin.
- Uhg thư tuyến tiền liệt giai đoạn muộn.
- Ung thư vú giai đoạn muộn ở phụ nữ tiền mãnkinh và quanh mãn kinh.
- Bệnh lạc nội mạc tử cung, u cơ trơn tử cung.
Chống chỉ định LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Người đã bị quá mẫn với thuốc chủ vận GnRH hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Người đang mang thai hoặc có thể mang thai.
- Người đang cho con bú.
Thận trọng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Trong điều trị ung thư tuyến tiền liệt, lúc đầu leuprorelin làm tăng nhất thời testosteron huyết thanh, là nguy cơ kích thích phát triển ung thư tuyến tiền liệt. Do đó phải dùng thuốc kháng androgen để chặn tác dụng tăng đột ngột testosteron.
- Không nên dùng leuprorelin cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác thuốc LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Chưa thấy có tương tác thuốc giữa leuprorelin và các thuốc khác.
Tác dụng phụ LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tác dụng không mong muốn thường gặp gồm bốc hoả, cân bằng Ca++ âm tính với nguy cơ mất chất xương, loãng xương và thay đổi trong chuyển hoá dịch. Do đó phần lớn liệu pháp dùng thuốc chủ vận GnRH để ngăn cản tiết gonadotropin thường giới hạn trong 6 tháng.
- Thường gặp: to vú đàn ông, triệu chứng sau mãn kinh, loạn năng sinh dục, mất tình dục, bốc hoả, liệt dương, giảm cương, khí hư, chảy máu, đau tại chỗ tiêm.
- Ít gặp: phù, nhức đầu, chèn ép tuỷ sống, ngủ lịm, chóng mặt, mất ngủ, nổi ban, buồn nôn, nôn, chán ăn, ỉa chảy, tăng cân, căng/ to vú, mất chất xương, đau xương tăng lên, toát mồ hôi.
Liều dùng LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Tiêm dưới da hoặc tiêm bắp 3,75 mg cách 4 tuần/ 1 lần.
Quá liều LUCRIN PDS DEPOT INJ. 11.25MG
- Không có kinh nghiệm về quá liều trong thử nghiệm lâm sàng. Nếu xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng.
*** Hiệu quả của sản phẩm có thể thay đổi tùy theo cơ địa của mỗi người.
*** Sản phẩm này không phải là thuốc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.
*** ( Thực phẩm chức năng ) Thực phẩm bảo vệ sức khỏe giúp hỗ trợ nâng cao sức đề kháng, giảm nguy cơ mắc bệnh, không có tác dụng điều trị và không thể thay thế thuốc chữa bệnh.
If you foreigner you can contact through number: 0918 00 6928
or chat social: